AP N CUT 22

Tiếng Việt Tiếng Anh
AP N CUT 22
DẦU CẮT GỌT KHÔNG PHA NƯỚC ĐA DỤNG

AP N-CUT 25 là dầu gốc khoáng tính năng cao, được bổ xung các chất phụ gia cao cấp có phụ gia bôi trơn gốc ester nhằm bảo đảm chất lượng bề mặt gia công thép cứng và hợp kim. Dầu đáp ứng điều kiện cắt gọt nghiêm ngặt của các thiết bị và máy móc hiện đại.

AP N-CUT 22 đạt độ thấm ướt nhanh trên bề mặt kim loại để bôi trơn tốt, độ nhớt thấp cưc kỳ linh hoạt sẽ rút nhanh khỏi bề mặt phôi, cuốn theo mạt kim loại sau gia công. Sản phâm trong suốt, không nhuộm màu và không gây kích ứng da.

Mua hàng
Lượt xem: 5208
Thông tin
Tính năng
Thông số
Tài liệu
Thông tin

AP N-CUT 22 được đặc chế kết hợp với chất phụ gia EP clo hoá và chất chống tạo gỉ, thích hợp dùng cho việc khoan, ren các vật liệu có độ cứng trung bình, hợp kim nhôm và hợp kim đồng,...

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  • Trong trường hợp nhiễm bẩn đáng kể: Bảo trì hệ thống tuần hoàn, ngăn ngừa rò rỉ.
  • Lẫn phôi: Loại bỏ ra khỏi thiết bị từ đầu.
  • Nhiễm nước: Tách và loại bỏ nước, cần hướng dẫn cho công nhân thực hiện quá trình này.

Dung tích: 18L/ 25L/ 208L/ Theo yêu cầu

Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.

Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.

Tính năng

AP N-CUT 22 đặc chế với các tính năng nổi trội:

  • Dầu có khả năng bôi trơn rất tốt, giảm tối đa ma sát và ăn mòn.
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt gia công tốt nhất.
  • Dầu có đặc tính làm âm nhanh bề mặt kim loại và loại bỏ nhanh chóng các mạt kim loại trong gia công. Với độ trong suốt và có màu sáng, dầu cho phép quan sát rõ công cụ và phôi gia công.
  • Cải thiện các tính năng và kéo dài tuổi thọ của dao cụ.
  • Sản phẩm có mùi nhẹ, khả năng chống ôxy hóa cao.
  •  Không chứa các thành phần độc hại như Nitrite, hợp chất phenol.
  • Sử dụng cho mọi kim loại trong các quá trình: Tiện, phay, mài, khoan, ta-rô…..
Thông số
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1

Độ nhớt động học @40oC

cSt ASTM D445 19.8 - 24.2
2

Độ nhớt động học @100oC

cSt ASTM D445 Min 4.0
3

Chỉ số độ nhớt

-- ASTM D2270 Min 100
4

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)

oC ASTM D92 Min 160
5

Điểm rót chảy

oC ASTM D97 Max -9
6

Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC

ml ASTM D892 Max 50/0
7 Ăn mòn đồng -- ASTM D130 Nhóm 1
8 Ngoại quan -- Visual Sáng & rõ

Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

STT TDS/MSDS
1 TDS AP N CUT 22
STT Thông tin sản xuất
Tin tức
Sản phẩm cùng loại

AP HERCULES AW 32

Dầu thủy lực chống mài mòn

AP ATF DIII

Dầu hộp số tự động tổng hợp cao cấp

AP FRIG 68

DẦU MÁY NÉN LẠNH
NEW

AP WHITE OIL 5

Dầu trắng kỹ thuật

AP FLUSHO 32

DẦU SÚC RỬA

AP THERMOFLOW N32

Dầu truyền nhiệt

AP TURBINO 32

DẦU TURBINE CAO CẤP

AP CIRCO 10

Dầu ổ đỡ & tuần hoàn
Thông tin sản phẩm