AP QUENCHO 22

Tiếng Việt Tiếng Anh
AP QUENCHO 22
Dầu tôi kim loại

AP QUENCHO là dầu tôi cao cấp được pha trộn từ dầu gốc parafin tinh chế và chất phụ gia đa năng để xử lý nhiệt. Dầu với điểm chớp cháy cao và độ bay hơi thấp, đáp ứng khả năng bền nhiệt và bền oxy hoá tốt.

Mua hàng
Lượt xem: 4563
Thông tin
Tính năng
Thông số
Tài liệu
Thông tin

AP QUENCHO 22

ISO 22

Thành phần: Dầu gốc và phụ gia

Dung tích: 18L, 208L, IBC 1000L
AP QUENCHO được khuyên dùng cho các ứng dụng tôi và nhúng lạnh hoặc nóng. Nhiệt độ bể thông thường dưới 65oC

Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.

Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.

Tính năng

AP QUENCHO nổi trội với các tính năng:

Tôi cứng hữu hiệu
Tốc độ làm lạnh nhanh, độ nhớt dầu thấp nên ít hao do dính vào phôi và dễ luân chuyển nên duy trì tính đồng nhất trong quá trình tôi. Phụ gia đa năng bền nhiệt (QuenchoTech) giúp phân tán nhanh các bọt khí, hạn chế tác dụng cách nhiệt của chúng.
Giảm thất thoát dầu
Trong thành phần dầu ít các chất dễ bay hơi nên dầu có nhiệt độ chớp cháy cao làm giảm nguy cơ cháy, ít hao dầu do bay hơi và ít khói do đó cải thiện điều kiện làm việc của người sử dụng.
Tuổi thọ dầu dài hơn
Dầu gốc với tính năng bền nhiệt và bền oxy hóa sẵn có kết hợp với phụ gia bền nhiệt chống oxi hóa (QuenchoTech) giúp cho dầu không bị nhiệt phân, giảm sự hình thành cặn lắng nhờ đó sản phẩm tôi có chất lượng ổn định và kéo dài tối đa tuổi thọ dầu.
Độ tôi sáng
Công nghệ phụ gia bền nhiệt QuenchoTech duy trì màng dầu bền bỉ, giảm tiêu hao vật liệu tôi, giúp bề mặt kim loại tôi sáng hơn.
Kéo dài tuổi thọ bể, nâng cao năng suất
Hệ phụ gia đa năng bền nhiệt (QuenchoTech) với khả năng phân tán cao giúp giảm thiểu sự nhiệt phân và cặn bám trên bề mặt kim loại, bề mặt bể giúp giảm nhu cầu tẩy rửa và làm sạch các vết ố sau khi tôi.

Thông số
 
 
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1

Độ nhớt động học @40oC

cSt ASTM D445 20-24
2

Chỉ số độ nhớt

-- ASTM D2270 Min 100
3

Điểm rót chảy

oC ASTM D97 Max -12
4

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)

oC ASTM D92 Min 200
5

Khả năng tách nước

Phút ASTM D1401 Max 30
6

Hàm lượng nước

%V ASTM D95 Max 0.05
7 Ăn mòn tấm đồng -- ASTM D130 Nhóm 1
8

Ngoại quan

-- Visual Sáng & rõ

Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

STT TDS/MSDS
1 MSDS AP QUENCHO 22
STT Thông tin sản xuất
Tin tức
Sản phẩm cùng loại

AP GETOEL EP 460

Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp

AP WHITE OIL 46

DẦU TRẮNG KỸ THUẬT

AP CIRCO 150

Dầu ổ đỡ & tuần hoàn

AP COMPRESSO 100

Dầu máy nén khí cao cấp

AP QUENCHO 150

Dầu tôi kim loại

AP GETOEL EP 680

Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp

AP WHITE OIL 68

DẦU TRẮNG KỸ THUẬT

AP CIRCO 220

Dầu ổ đỡ & tuần hoàn
Thông tin sản phẩm