SP HETRANI N46

Tiếng Việt Tiếng Anh
SP HETRANI N46
Dầu truyền nhiệt

SP HETRANI N46 là dầu truyền nhiệt chất lượng cao có khả năng chống oxi hóa, bền nhiệt và dẫn nhiệt tuyệt vời. SP HETRANI N46 đảm bảo các tính năng ưu việt nhất trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp.

Mua hàng
Lượt xem: 2344
Thông tin
Tính năng
Thông số
Tài liệu
Thông tin

SP HETRANI N46

ISO 6743-12 Class L family QB

DIN 51502 Class L

Thành phần: Dầu gốc và phụ gia

Dung tích: 18L, 200L, 1000L, Theo yêu cầu

SP HETRANI N46 được sử dụng cho các hệ thống tuần hoàn khép kín cho các ứng dụng công nghiệp như ngành sấy nông sản, công nghiệp gia công, nhà máy hóa chất, sản xuất hàng dệt, trạm trộn nhựa đường, lò sấy ..v.v

✓ Các hệ thống tuần hoàn khép kín cho các ứng dụng công nghiệp như ngành sấy nông sản, công nghiệp gia công, nhà máy hóa chất, sản xuất hàng dệt, trạm trộn nhựa đường, lò sấy ..v.v

• Cấp ISO 22 có độ nhớt thấp được khuyến cáo sử dụng cho hệ thống tuần hoàn khép kín có nhiệt độ bồn dầu lên đến 250oC.

• Cấp ISO 32 & 46 được khuyến cáo sử dụng cho hệ thống tuần hoàn khép kín có nhiệt độ bồn dầu lên đến 300oC.

• Cấp ISO 68 có độ ổn định nhiệt cao được khuyến cáo sử dụng cho hệ thống tuần hoàn khép kín có nhiệt độ bồn dầu lên đến 320oC và nhiệt độ màng dầu lên đến 340oC.

 

Bảo quản: Dưới 60oC. Tránh ánh nắng trực tiếp.

Tránh xa các nguồn nhiệt và các nguồn dễ kích nổ, tránh nhiễm nước, không trộn lẫn với các loại dầu khác.

Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.

Tính năng

SP HETRANI N46 nổi trội với các tính năng:

- Hiệu suất truyền nhiệt tuyệt vời.

- Kéo dài chu kỳ bảo dưỡng.

- Chống mài mòn và không gây gỉ.

Thông số
 
 
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1

Độ nhớt động học @40oC

cSt ASTM D445 42-50
2 Độ nhớt động học @100oC cSt ASTM D445 6.6-6.8
3 Độ nhớt động học @200oC cSt ASTM D445 1.4-1.7
4

Điểm đông

oC ASTM D97 < -12
5

Chỉ số độ nhớt

-- ASTM D2270 > 100
6

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)

oC ASTM D92 > 230
7 Nhiệt độ tự kích cháy oC ASTM D2155 ~370
8

Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC

ml ASTM D892 Max 50/0
9 Ăn mòn tấm đồng @100oC, 3h -- ASTM D130 Nhóm 1
10 Nhiệt độ khối dầu oC -- ~300
11 Nhiệt độ màng dầu oC -- ~320

Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

STT TDS/MSDS
1 TDS SP HETRANI N46
2 MSDS_SP HETRANI N46
STT Thông tin sản xuất
Tin tức
Sản phẩm cùng loại
NEW

SP Kepmax SD/CC 20W-50

DẦU ĐỘNG CƠ Ô TÔ 4 KỲ ĐA DỤNG
NEW

SP SPINDO 10

NEW

SP SPINDO 5

DẦU TRỤC QUAY, TRỤC CHÍNH
NEW

SP CHAIN S 1000

Dầu xích tải
NEW

SP SUPER MP 80

DẦU BÔI TRƠN ĐA NĂNG

SP WHITE OIL 32

DẦU TRẮNG KỸ THUẬT
NEW

SP TRANSFOMO UI-P

NEW

SP MOULD CE

DẦU THÁO KHUÔN
Thông tin sản phẩm