SP WELLGO X1 15W-40

Tiếng Việt Tiếng Anh
SP WELLGO X1 15W-40
Dầu động cơ diesel 4 kỳ tải nặng cao cấp

SP WELLGO X1 15W-40 là loại dầu động cơ cao cấp được pha chế từ nguồn dầu khoáng và phụ gia chọn lọc, được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến và tuân theo sự kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Dầu có đặc tính trung hòa axit tốt, khả năng ổn định nhiệt, chống mài mòn và chống ăn mòn tốt.

Mua hàng
Lượt xem: 2044
Thông tin
Tính năng
Thông số
Tài liệu
Thông tin

SP WELLGO X1 15W-40

API CF-4/SG

ACEA E2

MB-Approval 228.1

CMC D4/PD2/G4

Mack EO-K/2

MAN 271

VW 501/505

SAE: 15W-40

Dung tích: 18L/ 25L/ 200L

SP WELLGO X1 15W-40 là loại dầu động cơ cao cấp được pha chế từ nguồn dầu khoáng và phụ gia chọn lọc, được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến và tuân theo sự kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Dầu có đặc tính trung hòa axit tốt, khả năng ổn định nhiệt, chống mài mòn và chống ăn mòn tốt. 

SP WELLGO X1 15W-40 là lựa chọn lý tưởng cho các động cơ Diesel 4 kỳ có hoặc không có turbo tăng áp, các xe tải nặng chạy đường dài, các máy móc, thiết bị thi công cơ giới, xe công trình...Sản phẩm cũng phù hợp cho động cơ xăng yêu cầu cấp chất lượng API SG.

Đối với các ứng dụng yêu cầu đáp ứng chỉ tiêu khí thải EURO III, IV, V khuyến nghị sử dụng SP WELLGO X2, SP WELLGO X3.

Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.

Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.

Tính năng

SP WELLGO X1 15W-40 với các tính năng nổi bật:

- Kéo dài tuổi thọ động cơ.

- Kiểm soát cặn bám và trung hòa axit có hại.

- Duy trì độ nhớt tối ưu giúp bảo vệ động cơ liên tục.

Thông số
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1 Cấp độ nhớt theo SAE -- -- 15W-40
2 Khối lượng riêng ở 15oC kg/l ASTM D1298 ≥ 0,871
3 Độ nhớt động học ở 40oC cSt ASTM D445 > 114,5
4

Độ nhớt động học ở 100oC

cSt ASTM D445 12,5-16,3
5

Chỉ số độ nhớt

-- ASTM D2270 95
6

Chỉ số kiềm tổng (TBN)

mgKOH/g ASTM D2896  6,0
7 Nhiệt độ chớp lửa cốc hở oC ASTM D92 ≥ 210
8

Nhiệt độ đông đặc

oC ASTM D97 Cao nhất (-12)
9

Hàm lượng kim loại

%m ASTM D4951 ≥ 0,2
10 Cặn cơ học (cặn Pentan) %m ASTM D4055 < 0,1
11 Độ tạo bọt Seq II, xu hướng ml/ml ASTM D892 < 50/0
12 Ăn mòn đồng ở 100oC, 3h -- ASTM D130 Nhóm 1
13

Ngoại quan

-- Visual Sáng & rõ

Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

Tin tức
Sản phẩm cùng loại

SP HYDRAULIC AW 150

Dầu thủy lực chống mài mòn

SP RPO S55

DẦU HÓA DẺO CAO SU GỐC TỔNG HỢP

SP GEAR OIL EP 680

Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp

SP NEAT OIL XEP 32

DẦU CẮT GỌT KIM LOẠI CỨNG & SIÊU CỨNG

SP CUTTING 9106

DẦU CẮT GỌT PHA NƯỚC GỐC TỔNG HỢP

SP ANTI-RUST PLUS 706

DẦU CHỐNG GỈ CÔNG NGHIỆP

SP RPO PW68

DẦU HÓA DẺO CAO SU GỐC PARAFIN

SP NEAT OIL 15

DẦU CẮT GỌT KHÔNG PHA NƯỚC
Thông tin sản phẩm