AP PTF 10W

Tiếng Việt Tiếng Anh
AP PTF 10W
DẦU TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC HIỆU SUẤT CAO

AP PTF 10W là dầu truyền động thuỷ lực hiệu suất cao được pha trộn từ dầu gốc chất lượng cao với hệ phụ gia cao cấp nhằm đáp ứng mọi yêu cầu khắc nghiệt nhất của hệ thống thuỷ lực. Dầu có đặc tính chống mài mòn cao, chống gỉ và oxy hóa tuyệt vời, kiểm soát ma sát và đặc tính đàn hồi tốt.

Mua hàng
Lượt xem: 4592
Thông tin
Tính năng
Thông số
Tài liệu
Thông tin

AP PTF 10W đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của:

  • Caterpillar TO-4, TO-4M
  • Allison C-4
  • Komatsu 07.868.1
  • ZF TE-ML 01, 03C
  • API CF
  • API CF-2
  • Eaton 35VQ25

AP PTF 10W được khuyên dùng trong các hệ thống truyền động hiện đại Caterpilla, hệ thống thuỷ lực trong thiết bị công nghiệp hàng đầu của Mỹ, Châu Âu và nhà sản xuất thiết bị cơ giới Nhật Bản. Tất cả các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt trong ngành vận tải, khai thác mỏ, xây dựng, quặng, và nông nghiệp đều có thể sử dung loại dầu này để đạt hiệu quả cao.

AP PTF 10W cũng có thể sử dụng như dầu động cơ máy kéo, dầu thủy lực trong một số hệ thống tự động và bơm Viker.

Dung tích: 18L/ 25L/ 208L/ Theo yêu cầu

Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.

Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.

Tính năng

AP PTF 10W đặc chế với các tính năng nổi trội:

  • Làm giảm ma sát tuyệt vời.
  • Giảm tiếng ồn hệ thống phanh thủy lực.
  • Khả năng tương thích đàn hồi tốt.
  • Độ ổn định oxy hoá và bền nhiệt tốt giúp hệ thống làm việc ổn định ở nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống tạo bọt vượt trội giúp hệ thống luôn đạt được áp suất tối đa.
  • Tính tẩy rửa và phân tán cao giúp các chi tiết luôn được sáng bóng.
  • Bảo vệ máy móc chống lại sự mài mòn do ma sát và ăn mòn.
  • Kéo dài tuổi thọ hệ thống phanh và hộp truyền động
Thông số
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1

Độ nhớt động học @40oC

cSt ASTM D445 36 - 44 
2

Độ nhớt động học @100oC

cSt ASTM D445 6.0 - 7.0
3

Chỉ số độ nhớt

-- ASTM D2270 Min 100
4

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)

oC ASTM D92 Min 180
5

Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC

ml ASTM D892 Max 50/0
6 Hàm lượng kim loại %m ASTM D4628 Min 0.35
7 Hàm lượng kiềm tổng (TBN) mgKOH/g ASTM D2896 Min 9.0

Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

STT TDS/MSDS
1 TDS AP PTF 10W
STT Thông tin sản xuất
Tin tức
Sản phẩm cùng loại

AP MP GREASE No.00

AP 9999 SYNTEC SN 10W-40

Dầu động cơ 4 kỳ công nghệ tổng hợp

AP GETOEL EP GL-5 80W-90

DẦU CẦU, DẦU HỘP SỐ VỚI PHỤ GIA CỰC ÁP
NEW

AP GETOEL EP GL-4 90

DẦU HỘP SỐ SÀN, DẦU CẦU VỚI PHỤ GIA CỰC ÁP

AP MARINO T30 30

DẦU ĐỘNG CƠ TRUNG TỐC 4 KỲ HÀNG HẢI

AP WIRE ROPE GREASE NO.2

MỠ CÁP HÀNG HẢI

AP MP GREASE No.2

AP EP LITHIUM COMPLEX GREASE NO.3

Mỡ nhờn gốc Lithium chịu nhiệt cao
Thông tin sản phẩm