AP QUENCHO là dầu tôi cao cấp được pha trộn từ dầu gốc parafin tinh chế và chất phụ gia đa năng để xử lý nhiệt. Dầu với điểm chớp cháy cao và độ bay hơi thấp, đáp ứng khả năng bền nhiệt và bền oxy hoá tốt.
AP QUENCHO 46
ISO 46
Thành phần: Dầu gốc và phụ gia
Dung tích: 18L, 208L, IBC 1000L
AP QUENCHO được khuyên dùng cho các ứng dụng tôi và nhúng lạnh hoặc nóng. Nhiệt độ bể thông thường dưới 65oC
Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.
AP QUENCHO nổi trội với các tính năng:
Tôi cứng hữu hiệu
Tốc độ làm lạnh nhanh, độ nhớt dầu thấp nên ít hao do dính vào phôi và dễ luân chuyển nên duy trì tính đồng nhất trong quá trình tôi. Phụ gia đa năng bền nhiệt (QuenchoTech) giúp phân tán nhanh các bọt khí, hạn chế tác dụng cách nhiệt của chúng.
Giảm thất thoát dầu
Trong thành phần dầu ít các chất dễ bay hơi nên dầu có nhiệt độ chớp cháy cao làm giảm nguy cơ cháy, ít hao dầu do bay hơi và ít khói do đó cải thiện điều kiện làm việc của người sử dụng.
Tuổi thọ dầu dài hơn
Dầu gốc với tính năng bền nhiệt và bền oxy hóa sẵn có kết hợp với phụ gia bền nhiệt chống oxi hóa (QuenchoTech) giúp cho dầu không bị nhiệt phân, giảm sự hình thành cặn lắng nhờ đó sản phẩm tôi có chất lượng ổn định và kéo dài tối đa tuổi thọ dầu.
Độ tôi sáng
Công nghệ phụ gia bền nhiệt QuenchoTech duy trì màng dầu bền bỉ, giảm tiêu hao vật liệu tôi, giúp bề mặt kim loại tôi sáng hơn.
Kéo dài tuổi thọ bể, nâng cao năng suất
Hệ phụ gia đa năng bền nhiệt (QuenchoTech) với khả năng phân tán cao giúp giảm thiểu sự nhiệt phân và cặn bám trên bề mặt kim loại, bề mặt bể giúp giảm nhu cầu tẩy rửa và làm sạch các vết ố sau khi tôi.
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 |
Độ nhớt động học @40oC |
cSt | ASTM D445 | 42-50 |
2 |
Chỉ số độ nhớt |
-- | ASTM D2270 | Min 100 |
3 |
Điểm rót chảy |
oC | ASTM D97 | Max -9 |
4 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) |
oC | ASTM D92 | Min 210 |
5 |
Khả năng tách nước |
Phút | ASTM D1401 | Max 30 |
6 |
Hàm lượng nước |
%V | ASTM D95 | Max 0.05 |
7 | Ăn mòn tấm đồng | -- | ASTM D130 | Nhóm 1 |
8 |
Ngoại quan |
-- | Visual | Sáng & rõ |
Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.
STT | TDS/MSDS |
---|---|
1 | MSDS AP QUENCHO 46 |
2 | TDS AP QUENCHO 46 |
STT | Thông tin sản xuất |
---|