AP THERMOFLOW N46

Tiếng Việt Tiếng Anh
AP THERMOFLOW N46
Dầu truyền nhiệt

AP THERMOFLOW N là dầu truyền nhiệt chất lượng cao có khả năng chống oxi hóa, bền nhiệt và dẫn nhiệt tuyệt vời. AP THERMOFLOW N đảm bảo các tính năng ưu việt nhất trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp

Mua hàng
Lượt xem: 1550
Thông tin
Tính năng
Thông số
Tài liệu
Thông tin

AP THERMOFLOW N46

ISO 6743-12 nhóm Q
DIN 51522

ISO 46

Thành phần: Dầu gốc và phụ gia

Dung tích: 18L, 208L, IBC 1000L

AP THERMOFLOW N được sử dụng cho các hệ thống tuần hoàn khép kín cho các ứng dụng công nghiệp như ngành sấy nông sản, công nghiệp gia công, nhà máy hóa chất, sản xuất hàng dệt, trạm trộn nhựa đường, lò sấy ..v.v

Cấp ISO 46 được khuyến cáo sử dụng cho hệ thống tuần hoàn khép kín có nhiệt
độ bồn dầu lên đến 300oC.

Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.

Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.

Tính năng

AP THERMOFLOW N nổi trội với các tính năng:

Hiệu suất truyền nhiệt tuyệt vời
Độ nhớt thấp giúp dầu duy trì độ loãng tuyệt hảo và khả năng truyền nhiệt trong phạm vi giới hạn rộng. AP THERMOFLOW N có khả năng chống phá hủy mạch dầu tạo các sản phẩm dễ bay hơi, điều này đảm bảo áp suất hơi luôn ở mức thấp giúp hệ thống đạt được hiệu suất ưu việt.
Kéo dài chu kỳ bảo dưỡng
Dầu truyền nhiệt AP THERMOFLOW N được pha chế từ nguồn dầu gốc tinh chế chọn lọc kết hợp với phụ gia thế hệ mới công nghệ HeatXP® có khả năng chống cracking cắt mạch, chống quánh dầu. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ dầu với điều kiện đảm bảo các điều kiện truyền nhiệt hiệu quả và tuần hoàn bơm tốt.
Chống mài mòn & không gây gỉ
AP THERMOFLOW N với phụ gia thế hệ mới công nghệ HeatXP® là dầu truyền nhiệt không gây gỉ và chống mài mòn tuyệt vời. Điều này giúp ngăn chặn sự hình thành cặn lắng và các sản phẩm oxi hóa giúp giữ sạch bề mặt trong và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các thiết bị trao đổi nhiệt.

Thông số
 
 
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1

Độ nhớt động học @40oC

cSt ASTM D445 42-50
2

Chỉ số độ nhớt

-- ASTM D2270 Min 100
3

Điểm rót chảy

oC ASTM D97 Max -9
4

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)

oC ASTM D92 Min 210
5

Khả năng tách nước

Phút ASTM D1401 Max 30
6

Hàm lượng nước

%V ASTM D95 Max 0.05
7 Ăn mòn tấm đồng -- ASTM D130 Nhóm 1
8

Ngoại quan

-- Visual Sáng & rõ

Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

STT TDS/MSDS
STT Thông tin sản xuất
Tin tức
Sản phẩm cùng loại

AP 9999 SYNTEC SN 10W-40

Dầu động cơ 4 kỳ công nghệ tổng hợp

AP GETOEL EP GL-5 80W-90

DẦU CẦU, DẦU HỘP SỐ VỚI PHỤ GIA CỰC ÁP
NEW

AP GETOEL EP GL-4 90

DẦU HỘP SỐ SÀN, DẦU CẦU VỚI PHỤ GIA CỰC ÁP

AP MARINO T30 30

DẦU ĐỘNG CƠ TRUNG TỐC 4 KỲ HÀNG HẢI

AP WIRE ROPE NO.2

MỠ CÁP HÀNG HẢI

AP MP GREASE No.2

AP PTF 10W

DẦU TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC HIỆU SUẤT CAO

AP EP LITHIUM COMPLEX GREASE NO.3

Mỡ nhờn gốc Lithium chịu nhiệt cao
Thông tin sản phẩm