AP X-SUPER DIESELUBE TURBO CF-4/SG 20W-50

Tiếng Việt Tiếng Anh
AP X-SUPER DIESELUBE TURBO CF-4/SG 20W-50
DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL 4 KỲ TURBO TĂNG ÁP

AP X-SUPER DIESLUBE TURBO CF-4/SG 20W-50 là dầu động cơ turbo cao cấp được pha chế từ dầu gốc cao cấp và phụ gia chọn lọc, được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến và tuân theo quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Dầu có đặc tính trung hòa axit tốt, khả năng ổn định nhiệt, chống mài mòn và chống ăn mòn tốt

Mua hàng
Lượt xem: 1871
Thông tin
Tính năng
Thông số
Tài liệu
Thông tin

AP X-SUPER DIESLUBE TURBO CF-4/SG 20W-50 đạt và vượt các tiêu chuẩn:

API CF-4/SG

ACEA E2

MB-Approval 228.1

CMC D4/PD2/G4

Mack EO-K/2

MAN 271

VW 501/505

SAE: 15W-40

Dung tích: 18L/ 25L/ 208L

AP X-SUPER DIESLUBE TURBO CF-4/SG 2W-50 được khuyên dùng cho:

  • Động cơ Diesel sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp trong các xe 4 kỳ hiện đại, tốc độ cao, làm việc ở chế độ tải nặng và trung bình
  • Tàu đánh bắt hải sản, đánh bắt xa bờ
  • Xe công trình/xe cơ giới, máy nông nghiệp hoạt động trên mọi địa hình.

Đối với các ứng dụng yêu cầu đáp ứng chỉ tiêu khí thải tiêu chuẩn EURO III, IV, V khuyến nghị sử dụng AP X-SUPER LUBE CI-4/SL.

Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.

Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.

Tính năng

AP X-SUPER DIESLUBE TURBO CF-4/SG 20W-50 với các tính năng nổi bật:

- Duy trì độ nhớt tối ưu giúp bảo vệ động cơ liên tục.

- Công thức kiểm soát cặn bám giúp động cơ luôn sạch và duy trì hiệu năng ổn định.

- Độ ổn định nhiệt và ổn định oxi hóa tuyệt vời.

- Kéo dài tuổi thọ động cơ.

Thông số
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1

Độ nhớt động học @100oC

cSt ASTM D445 16.3 - 21.8
2

Chỉ số độ nhớt (VI)

-- ASTM D2270 Min 110
3

Hàm lượng kiềm tổng (TBN)

mgKOH/g ASTM D2896 Min 6.0
4

Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn

%m ASTM D4628 Min 0.25
5

Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC)

oC ASTM D92 Min 220
6

Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC

ml ASTM D892 Max 50/0
7

Hàm lượng nước

%V ASTM D95 Max 0.05
8

Ăn mòn tấm đồng (@100oC, 3h)

-- ASTM D130 1a
9

Cặn cơ học (cặn pentan)

%m ASTM D4055 Max 0.1
10

Điểm đông

oC ASTM D97 Max -9
11

Ngoại quan

-- Visual Sáng & rõ

Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

STT TDS/MSDS
STT Thông tin sản xuất
Tin tức
Sản phẩm cùng loại

AP GETOEL EP GL-5 80W-90

DẦU CẦU, DẦU HỘP SỐ VỚI PHỤ GIA CỰC ÁP
NEW

AP GETOEL EP GL-4 90

DẦU HỘP SỐ SÀN, DẦU CẦU VỚI PHỤ GIA CỰC ÁP

AP MARINO T30 30

DẦU ĐỘNG CƠ TRUNG TỐC 4 KỲ HÀNG HẢI

AP WIRE ROPE NO.2

MỠ CÁP HÀNG HẢI

AP MP GREASE No.2

AP PTF 10W

DẦU TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC HIỆU SUẤT CAO

AP EP LITHIUM COMPLEX GREASE NO.3

Mỡ nhờn gốc Lithium chịu nhiệt cao

AP EP LITHIUM COMPLEX GREASE NO.2

Mỡ nhờn gốc Lithium chịu nhiệt cao
Thông tin sản phẩm