SP CENTUR GOLD 20W-50 dành cho tàu đánh bắt hải sản, đánh bắt xa bờ. Dầu thích hợp cho động cơ Diesel có hoặc không có turbo tăng áp sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp trên các tàu đánh bắt hải sản, xe tải nặng, xe khách, xe buýt, thiết bị thi công cơ giới, máy phát điện...Dầu cũng thích hợp cho động cơ xăng yêu cầu cấp chất lượng SL hoạt động trên mọi điều kiện địa hình và khí hậu khắc nghiệt nhất.
SP CENTUR GOLD 20W-50
Dầu động cơ Diesel 4 kỳ chuyên dùng cho tàu thuyền
API CI-4/CH-4/CG-4/CF-4/CF/SL
ACEA E7-16
MB-Approval 228.3
Volvo VDS-3
Renault Truck RLD-2
Mack EO-N/N Plus
MAN M 3275
CUMMINS CES 20076/77/78
CAT ECF-2/1-a
MTU Type 2
Deutz DQC III-10
Detroit Diesel DDC 93K215
Global DHD-1
SAE: 20W-50
Dung tích: 18L/ 25L/ 200L
SP CENTUR GOLD 20W-50 được sử dụng cho:
Hàng hải: phù hợp cho các động cơ diesel tàu thủy, tàu khai thác hải sản tốc độ cao như Cummins, Yanma, Mitsubishi, Hino, Komatsu... chuyên đánh bắt hải sản xa bờ, sử duingj dầu diesel hàm lượng lưu huỳnh thấp (dưới 0.25%).
Xe tải: phù hợp với hầu hết các động cơ xe tải nặng chạy trên mọi điạ hình kể cả động cơ hoặc không có turbo tăng áp, động cơ siêu trường siêu trọng, trang bị hoặc không trang bị bộ hồi lưu khí xả (ERG), bộ xúc tác chọn lọc (SCR)...
Xe cơ giới/xe công trình: sử dụng cho hầu hết các xe cơ giới/xe công trình như Carterpillar, Cummins, Detroit Diesel, MTU, Komatsu...hoạt động liên tục với cường độ cao.
SP Centur Gold đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải EURO II, III, IV, V hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt. Dầu cũng thích hợp cho động cơ xăng yêu cầu cấp chất lượng API SL.
Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.
SP CENTUR GOLD 20W-50 với các tính năng nổi bật:
- Kéo dài tuổi thọ động cơ.
- Duy trì độ nhớt tối ưu giúp bảo vệ động cơ liên tục.
- Công thức kiểm soát cặn bám giúp động cơ luôn sạch và duy trì hiệu năng ổn định.
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 |
Độ nhớt động học @100oC |
cSt | ASTM D445 | 16.3 - 21.8 |
2 |
Chỉ số độ nhớt |
-- | ASTM D2270 | Min 110 |
3 |
Hàm lượng kiểm tổng (TBN) |
mgKOH/g | ASTM D2896 | Min 9.0 |
4 |
Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn |
%m | ASTM D4628 | Min 0.3 |
5 |
Nhiệt độ chóp cháy cốc hở (COC) |
oC | ASTM D92 | Min 210 |
6 |
Độ tạo bọt (Seqll) @93.5oC |
ml | ASTM D892 | Max 50/0 |
7 |
Hàm lượng nước |
%V | ASTM D95 | Max 0.05 |
8 |
Ăn mòn tấm đồng (@100oC, 3h) |
-- | ASTM D130 | 1a |
9 |
Cặn cơ học (cặn pentan) |
%m | ASTM D4055 | Max 0.1 |
10 |
Điểm đông |
oC | ASTM D97 | Max -9 |
11 |
Ngoại quan |
-- | Visual | Sáng & rõ |
Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.
STT | TDS/MSDS |
---|---|
1 | MSDS_SP CENTUR GOLD CI-4/SL 20W-50 |
STT | Thông tin sản xuất |
---|