SP CUTTING 9107 là dầu cắt gọt pha nước tổng hợp, hầu như không mùi với khả năng làm mát và ức chế ăn mòn tuyệt vời . SP CUTTING 9107 không tạo thành amoniac khi mài, cho phép than chì nổi lên và ngăn tiếng ồn phát ra khi mài kim loại. Sản phẩm thân thiện với môi trường do không chứa lưu huỳnh, phốt pho, clo và các halogen.
SP CUTTING 9107 đạt tiêu chuẩn:
SP CUTTING 9107 được khuyên dùng cho:
Tỷ lệ pha trộn | % |
Mài | 3 - 5 |
Gia công CNC | 4 - 8 |
Dung tích: 18L, 200L, IBC 1000L
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Để đảm bảo sự bảo toàn tốt các đặc tính của dung dịch theo thời gian và do đó gia tăng tuổi thọ của sản phẩm, chúng tôi khuyến nghị:
Theo dõi thường xuyên nồng độ của bể chứa bằng khúc xạ kế. Không quên nhân giá trị đọc được với hệ số điều chỉnh khúc xạ kế.
Theo dõi thường xuyên độ pH của nhũ tương và độ cứng của nước. Sử dụng nước khử ion để nâng cao tuổi thọ dao cụ, giảm tỷ lệ pha, kéo dài thời gian sử dụng dầu và nâng cao tính năng ức chế gỉ. APSP giới thiệu đến khách hàng dịch vụ phân tích định kỳ tại phòng thí nghiệm: LubeAnalyst. Liên hệ nhân viên APSP để biết thêm thông tin chi tiết. Trước khi sử dụng một loại dầu lần đầu tiên hoặc trước khi thay thế một loại dầu mới, APSP khuyến nghị sản phẩm tẩy rửa đặc biệt: SP FLUSO MW 3.
Bảo quản:
Cảnh báo an toàn: Sản phẩm không gây bất kỳ nguy hại đáng kể nào cho sức khỏe khi sử dụng đúng theo hướng dẫn và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh cá nhân và công nghiệp. Sản phẩm không chứa: lưu huỳnh, phốt pho, clo và các halogen.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.
SP CUTTING 9107 nổi trội với các tính năng:
STT |
Chỉ tiêu |
Phương pháp | Mức giới hạn |
1 |
Độ nhớt động học @20oC, cSt |
ASTM D445 | 10.0 - 30.0 |
2 |
pH |
ASTM D1287 | 8.5 - 10.5 |
3 |
pH pha loãng, 5% |
ASTM D1287 | 8.5 - 10.5 |
4 |
pH pha loãng, 5% |
ASTM D1287 | 8.5 - 10.5 |
5 |
Màu nhũ |
Quan sát | Trong suốt |
6 | Mùi | -- | Không mùi |
7 | Chỉ số hiệu chỉnh khúc xạ kế | -- | 0.3 |
Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.
CHỈ SỐ ĐỌC TRÊN KHÚC XẠ KẾ:
% pha loãng | Giá trị |
3% | 0.9 |
4% | 1.2 |
5% | 1.5 |
6% | 1.8 |
7% | 2.1 |
8% | 2.4 |
9% | 2.7 |
10% | 3.0 |
STT | TDS/MSDS |
---|---|
1 | TDS SP CUTTING 9107 |
STT | Thông tin sản xuất |
---|