SP SYNCUT MP là dầu cắt gọt pha nước tổng hợp, hầu như không mùi với khả năng làm mát và ức chế ăn mòn tuyệt vời. SP SYNCUT MP không tạo thành amoniac khi mài, cho phép than chì nổi lên và ngăn tiếng ồn phát ra khi mài kim loại. Sản phẩm thân thiện với môi trường do không chứa lưu huỳnh, phốt pho, clo và các halogen.
SP SYNCUT MP đạt tiêu chuẩn:
Dung tích: 18L, 200L, IBC 1000L
SP SYNCUT MPđược khuyên dùng cho:
| Tỷ lệ pha trộn | % |
| Mài | 3 - 5 |
| Gia công CNC | 4 - 8 |
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Để đảm bảo sự bảo toàn tốt các đặc tính của dung dịch theo thời gian và do đó gia tăng tuổi thọ của sản phẩm, chúng tôi khuyến nghị:
Theo dõi thường xuyên nồng độ của bể chứa bằng khúc xạ kế. Không quên nhân giá trị đọc được với hệ số điều chỉnh khúc xạ kế.
Theo dõi thường xuyên độ pH của nhũ tương và độ cứng của nước. Sử dụng nước khử ion để nâng cao tuổi thọ dao cụ, giảm tỷ lệ pha, kéo dài thời gian sử dụng dầu và nâng cao tính năng ức chế gỉ. APSP giới thiệu đến khách hàng dịch vụ phân tích định kỳ tại phòng thí nghiệm: LubeAnalyst. Liên hệ nhân viên APSP để biết thêm thông tin chi tiết. Trước khi sử dụng một loại dầu lần đầu tiên hoặc trước khi thay thế một loại dầu mới, APSP khuyến nghị sản phẩm tẩy rửa đặc biệt: SP FLUSO MW 3.
HƯỚNG DẪN LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG
.png)
Nhiệt độ lưu trữ: Từ 5 ÷ 40oC không quá 6 tháng. Tránh ánh nắng trực tiếp.
Vị trí đặt phuy: Đặt phuy nằm ngang, nắp phuy ở vị trí 3 giờ và 9 giờ.
Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.
SP SYNCUT MP nổi trội với các tính năng:
| STT |
Chỉ tiêu |
Phương pháp | Mức giới hạn |
| 1 |
Độ nhớt động học @20oC, cSt |
ASTM D445 | 10.0 ÷ 30.0 |
| 2 |
pH |
ASTM D1287 | 8.5 ÷ 10.5 |
| 3 |
pH pha loãng, 5% |
ASTM D1287 | 8.5 ÷ 10.5 |
| 4 |
pH pha loãng, 5% |
ASTM D1287 | 8.5 ÷ 10.5 |
| 5 |
Màu nhũ |
Quan sát | Trong suốt |
| 6 | Mùi | -- | Không mùi |
| 7 | Chỉ số hiệu chỉnh khúc xạ kế | -- | 0.3 |
Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.
CHỈ SỐ ĐỌC TRÊN KHÚC XẠ KẾ:
| % pha loãng | Giá trị |
| 3% | 0.9 |
| 4% | 1.2 |
| 5% | 1.5 |
| 6% | 1.8 |
| 7% | 2.1 |
| 8% | 2.4 |
| 9% | 2.7 |
| 10% | 3.0 |
| STT | TDS/MSDS |
|---|---|
| 1 | TDS SP SYNCUT MP |
| STT | Thông tin sản xuất |
|---|