SP WELLGO X2 là dầu động cơ diesel cao cấp tải trọng nặng được sản xuất từ dầu gốc chất lượng tuyệt hảo, kết hợp với phụ gia tính năng có độ ổn định trượt cắt cao, cung cấp sự bảo vệ tối đa và tăng cường khả năng vận hành của động cơ.
SP WELLGO X2 15W-40
Dầu động cơ 4 kỳ dùng cho hàng hải
API CI-4/CH-4/CG-4/CF-4/CF/SL
ACEA E7-16
MB-Approval 228.3
Volvo VDS-3
Renault Truck RLD-2
Mack EO-N/N Plus
MAN M 3275
CUMMINS CES 20076/77/78
CAT ECF-2/1-a
MTU Type 2
Deutz DQC III-10
Detroit Diesel DDC 93K215
Global DHD-1
SAE: 15W-40
Dung tích: 18L/ 25L/ 200L
SP WELLGO X2 15W-40 được sử dụng cho:
Xe tải: phù hợp với hầu hết các động cơ xe tải nặng chạy trên mọi điạ hình kể cả động cơ hoặc không có turbo tăng áp, động cơ siêu trường siêu trọng, trang bị hoặc không trang bị bộ hồi lưu khí xả (ERG), bộ xúc tác chọn lọc (SCR)...
Hàng hải: phù hợp cho các động cơ diesel tàu thủy, tàu khai thác hải sản tốc độ cao như Cummins, Yanma, Mitsubishi, Hino, Komatsu... chuyên đánh bắt hải sản xa bờ, sử duingj dầu diesel hàm lượng lưu huỳnh thấp (dưới 0.25%).
Xe cơ giới/xe công trình: sử dụng cho hầu hết các xe cơ giới/xe công trình như Carterpillar, Cummins, Detroit Diesel, MTU, Komatsu...hoạt động liên tục với cường độ cao.
SP Wellgo X2 đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải EURO II, III, IV, V hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt. Dầu cũng thích hợp cho động cơ xăng yêu cầu cấp chất lượng API SL.
Bảo quản: Nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ trên 60oC.
Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.
SP WELLGO X2 15W-40 với các tính năng nổi bật:
- Kéo dài tuổi thọ động cơ.
- Kiểm soát cặn bám và trung hòa axit có hại.
- Duy trì độ nhớt tối ưu giúp bảo vệ động cơ liên tục.
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị | Phương pháp | Mức giới hạn |
1 |
Độ nhớt động học @100oC |
cSt | ASTM D445 | 12.5-16.2 |
2 |
Chỉ số độ nhớt |
-- | ASTM D2270 | Min 120 |
3 |
Hàm lượng kiềm tổng (TBN) |
mgKOH/g | ASTM D2896 | Min 9.0 |
4 |
Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn |
%m | ASTM D4628 | Min 0.3 |
5 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) |
oC | ASTM D92 | Min 200 |
6 |
Độ tạo bọt (SeqII) @93.5oC |
ml | ASTM D892 | Max 50/0 |
7 |
Hàm lượng nước |
%V | ASTM D95 | Max 0.05 |
8 |
Ăn mòn tấm đồng (@100oC, 3h) |
-- | ASTM D130 | 1a |
9 |
Cặn cơ học (cặn pentan) |
%m | ASTM D4055 | Max 0.1 |
10 |
Điểm đông |
oC | ASTM D97 | Max -21 |
11 |
Ngoại quan |
-- | Visual | Sáng & rõ |
Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.
STT | TDS/MSDS |
---|---|
1 | MSDS - HƯỚNG DẪN AN TOÀN |
2 | TDS - GIỚI THIỆU SẢN PHẨM |
STT | Thông tin sản xuất |
---|