AP SOLUBLE EP

Tiếng Việt Tiếng Anh
AP SOLUBLE EP
DẦU CẮT GỌT NHŨ TƯƠNG VỚI PHỤ GIA EP CLO HÓA

AP SOLUBLE EP là dầu cắt gọt nhũ tương hoá với phụ gia chống rỉ và phụ gia chống cực áp clo hoá, tạo dạng nhũ tương bền vững khi pha trộn với nước. Nhũ tương của dầu có khả năng làm mát tốt và thấm ướt tuyệt vời. Sản phẩm được khuyên dùng cho các hoạt động nặng mà dầu cắt gọt nhũ tương thông thường không đáp ứng được yêu cầu.

Mua hàng
Lượt xem: 3168
Thông tin
Tính năng
Thông số
Tài liệu
Thông tin

AP SOLUBLE EP

Thành phần: Dầu gốc và phụ gia

Dung tích: 18L, 208L, IBC 1000L, Theo yêu cầu.

AP SOLUBLE EP được khuyên dùng cho việc gia công hợp kim và các kim loại có độ cứng trung bình. Khuyến cáo tỷ lệ pha dầu và nước như sau:

 

KHUYẾN NGHỊ TỶ LỆ PHA:

Cán, kéo, doa: 1:5 → 1:10

Ren, toa rô, đánh bóng, cưa: 1:10 → 1:15

Tiện dập, cán, khoan, xoáy, phay, lăn, gọt đẽo tạo hình, bào, khắc chạm: 1:10 → 1:20

Nghiền, mài bóng: 1:20 → 1:30

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1) Pha dầu theo đúng tỷ lệ khuyến cáo của nhà sản xuất.

Lưu ý: Luôn luôn pha dầu vào nước và không làm ngược lại. Khuấy kỹ cho đến khi tan hoàn toàn. Đối với châm bổ sung, cần khuấy trộn bên ngoài cho đến khi hòa tan hoàn toàn trước khi trộn chung với dung dịch dầu cắt gọt đang sử dụng.

2) Khi dùng sản phẩm lần đầu tiên.

  • Xả sạch dầu cũ ra khỏi thùng chứa, bể chứa.
  • Tẩy rửa sạch các loại dầu cũ, tạp chất bên trong thùng chứa, bể chứa.
  • Làm sạch tổng thể một lần nữa bằng dung dịch dầu pha với nước theo tỷ lệ 1-2%.
  • Kiểm tra cẩn thận thùng chứa, bể chứa một lần nữa.
  • Nếu da nhạy cảm hãy dùng các biện pháp bảo hộ an toàn trong khi làm việc.
  • Sử dụng nước công nghiệp làm nguồn nước để pha dầu.

3) Quản lý dầu trong quá trình sử dụng

  • Sử dụng nguồn nước có độ cứng < 300ppm CaCO3 để pha nhũ, lý tưởng nhất là nước mềm có độ cứng < 150ppm CaCO3. Độ cứng của nước là yếu tố lựa chọn chính cho dầu cắt gọt pha nước, bởi vì các muối vô cơ trong nước có thể phản ứng với dầu cắt gọt gây ra sự phá vỡ nhũ tương.
  • Kiểm tra nồng độ dầu hằng ngày bằng các thiết bị kiểm tra nồng độ, lưu ý cần hiểu rõ % Brix không phải % nồng độ dầu.
  • Kiểm tra pH hằng ngày bằng các thiết bị kiểm tra pH, pH nên duy trì trong khoảng 8.5-9.5, trường hợp pH <8.5 phải kiểm tra % nồng độ dầu, kiểm tra nguồn nước sử dụng và bổ sung dầu (nếu cần thiết).
  • Các loại dầu ngoại lai và tạp chất (ví dụ mạt sắt..) phải được loại bỏ càng sớm càng tốt. Dầu ngoại lai là nguyên nhân khiến tắc nghẽn đường ống, nhũ tương không ổn định, phát sinh mùi do sự phân hủy của vi khuẩn, tạo nhiều cặn trên máy và chi tiết gia công, giảm thời gian sử dụng dầu.
  • Cẩn thận khi sử dụng các loại dầu khác. Phải đảm bảo không xảy ra xung đột trước khi dùng.
  • Phải pha theo nồng độ khuyến nghị từ nhà sản xuất.
  • Đậy nắp kỹ khi không sử dụng, nên sử dụng trong vòng 06 tháng kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất được in trên bao bì.
  • Trong trường hợp thay đổi về máy móc, thiết bị, vật liệu … hãy liên hệ với nhà sản xuất trước khi dùng..
  • Nếu có bất kỳ vấn đề nào xảy ra trong khi sử dụng hãy liên hệ với nhà sản xuất.
  • Dầu phải được lấy mẫu định kỳ và phân tích thường xuyên.
  • Trong trường hợp máy móc không làm việc kéo dài, hãy để không khí luôn lưu thông trong bồn, bể chứa.
  • Nếu sản phẩm có hiện tượng không hòa tan trong khi sử dụng, hãy loại bỏ càng sớm càng tốt.

BẢO QUẢN: 

  • Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60oC.
  • Khi để ngoài trời, nên đặt thùng phuy nằm ngang theo khuyến cáo được in trên nhãn của nhà sản xuất.
  • Không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để trong điều kiện giá lạnh
  • Đậy nắp kỹ khi không sử dụng, tránh nhiễm lẫn với các loại dầu khác.

Cảnh báo an toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng. Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.

Tham khảo thông tin chi tiết An toàn, sức khỏe, môi trường trên MSDS của sản phẩm.

Tính năng

AP SOLUBLE EP nổi trội với các tính năng:

  • Khả năng bôi trơn tốt : AP SOLUBLE EP tăng cường phụ gia bôi trơn, cải thiện khả năng bôi trơn gấp 2 lần.
  • Chịu cực áp cao: Hệ phụ gia chống cực áp tiên tiến, AP SOLUBLE EP là sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc dầu gia công kim loại.
  • Đặc tính làm mát và truyền nhiệt tuyệt vời: khả năng nhũ hóa tuyệt vời với tỷ lệ pha với nước lên tới 1/50.
  • Tăng tuổi thọ công cụ gia công: hệ phụ gia đa chức năng là trợ thủ đắc lực giúp bảo vệ và tăng tuổi thọ công cụ gia công.
  • Giảm thiểu sự ô nhiễm: hệ phụ gia kiểm soát mùi và vi sinh vật hoạt động bền bỉ.
  • Bề mặt thành phẩm đẹp: nhờ đặc tính tuyệt vời của phụ gia kiểm soát gỉ, mài mòn và chống cực áp.
Thông số
 
 
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị Phương pháp Mức giới hạn
1

Độ nhớt động học @40oC

cSt ASTM D445 25 - 60
2 Nhiệt độ chớp cháy cốc kín oC ASTM D93 Min 140
3 Điểm đông oC ASTM D97 Max 0
4

pH pha loãng 5%

-- ASTM D1287 7.5 - 10.0
5

Màu sắc

-- Visual Vàng nẫu
6

Nhũ tương

-- Visual Trắng sữa

Thông số trên đây là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản phẩm.

STT TDS/MSDS
1 MSDS AP SOLUBLE EP
2 TDS AP SOLUBLE EP
STT Thông tin sản xuất
Tin tức
Sản phẩm cùng loại

AP MP GREASE No.00

AP 9999 SYNTEC SN 10W-40

Dầu động cơ 4 kỳ công nghệ tổng hợp

AP GETOEL EP GL-5 80W-90

DẦU CẦU, DẦU HỘP SỐ VỚI PHỤ GIA CỰC ÁP
NEW

AP GETOEL EP GL-4 90

DẦU HỘP SỐ SÀN, DẦU CẦU VỚI PHỤ GIA CỰC ÁP

AP MARINO T30 30

DẦU ĐỘNG CƠ TRUNG TỐC 4 KỲ HÀNG HẢI

AP WIRE ROPE GREASE NO.2

MỠ CÁP HÀNG HẢI

AP MP GREASE No.2

AP PTF 10W

DẦU TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC HIỆU SUẤT CAO
Thông tin sản phẩm